Phòng thử nghiệm 1
|
STT
|
Tên sản phẩm, hàng hóa
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Nơi cấp
|
Quyết định
|
1.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt độ ure
|
TCVN 4847:1989
(ISO 5506:1988)
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
2.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng nito ammoniac
|
TCVN 3706:1990
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
3.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Canxi
|
TCVN 1526-1:2007
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
4.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước
|
TCVN 4806:2007
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
5.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng tro không tan trong axit HCl
|
TCVN 4327:2007
TCVN 9474:2012
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
6.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng tro thô
|
TCVN 4327:2007
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
7.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng photpho
|
TCVN 1525:2001
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
8.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Phân tích chlortetracycline, oxytetracycline, tetracycline bằng HPLC
|
V11-113
AOAC 995:009
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
9.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác hàm lượng Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamine bằng LC-MS/MS
|
V11-144
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
10.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng melamin bằng LC-MS/MS
|
V11-159
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
11.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng protein thô
|
TCVN 4328-1:2007
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
12.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác
|
TCVN 4326:2001
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
13.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng xơ thô
|
TCVN 4329:2007
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
14.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định chỉ số peroxit
|
TCVN 6121:2010
TCVN 4331:2001
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
15.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định chỉ số axit
|
ISO 7305:1998
TCVN 4326:2001
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
16.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng chất béo
|
TCVN 4331:2001
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
17.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Aflatoxin B1 và tổng số Aflatoxin B1, B2, G1 và G2 bằng HPLC-FLD
|
V11-205
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
18.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng VTM E bằng HPLC-UV
|
V11-165
AOAC 989.09
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
19.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng chất nhũ hóa (monoglycerit, lecithin, gelatin, polyglycerol este…)
|
V11-89
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
20.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định silicat (SiO2)
|
V11-87
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
21.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin A bằng UPLC-UV
|
V11-198
AOAC 2001.13
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
22.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định Xanthophyll
|
V11-91
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
23.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt độ chống oxy hóa bằng phản ứng với 1.1-Diphenyl-2-picryl-hydrazyl (DPPH)
|
V11-92
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
24.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt lực enzyme (Cellulase, Xylanase) trong nguyên liệu thô
|
V11-93
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
25.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt lực protease
|
V11-94
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
26.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt độ của alpha-amylase
|
V11-95
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
27.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng vitamin nhóm B
|
AOAC 981.15
TACN 5164:2008
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
28.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng axit propionic, axit formic và axit acetic bằng UPLC-UV
|
V11-152
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
29.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng axit Xyanhydric- chuẩn độ
|
TCVN 8763:2012
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
30.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Auramine O bằng LC-MS/MS
|
V11-221
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
31.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng SALINOMYCIN, NARASIN, MONENSIN, LASALOCID bằng LC MS/MS
|
V11-186
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
32.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng axit Arsanilic
|
AOAC 954.17
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
33.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Enrofloxacin bằng LC-MS/MS
|
V11-75
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
34.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Roxarsone
|
AOAC 971.47
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
35.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Chlortetracycline, Oxytetracycline, Tetracycline bằng LC-MS/MS
|
AOAC 995.09
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
36.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Mangan (Mn), Sắt (Fe), Cadimi (Cd)
|
TCVN 9588:2013
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
37.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Asen (As)
|
AOAC 986.15
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
38.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Thử cảm quan
|
TCVN 1532:1993
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
39.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định độ nhiễm côn trùng
|
TCVN 1540:1986
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
40.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định kích cỡ
|
TCVN 10300:2014
TCVN 10301:2014
TCVN 10325:2014
TCVN 9964:2014
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
41.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định độ bền trong nước
|
TCVN 10300:2014
TCVN 10301:2014
TCVN 10325:2014
TCVN 9964:2014
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
42.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định tỷ lệ vụn nát
|
TCVN 10300:2014
TCVN 10301:2014
TCVN 10325:2014
TCVN 9964:2014
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
43.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Dầu mỡi động vật và thực vật - Xác định trị số axit và độ axit
|
TCVN 6127:2010
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
44.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng natri hydrocarbonat
|
QCVN 4-13:2010/BYT
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
45.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt lực Phytase
|
V11-96
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
46.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt lực Glucoamylase
|
V11-97
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
47.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt lực Glucanase
|
V11-98
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
48.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng acid amin (threonine, Methionine, Lysine, Cystein, Alanine, Glycine, Valine, Leucine, Isoleucine, Serine, Proline, Glutamic, acid, Phenylalanine, Aspartic acid,) bằng GC-FID
|
V11-100
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
49.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Magie
|
TCVN 9588:2013
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
50.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng thuỷ ngân
|
V11-112
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
51.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Kitasamycin bằng LC-MS/MS
|
V11-151
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
52.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Tylosin bằng LC-MS/MS
|
V11-156
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
53.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Sulfadimethoxine bằng LC-MS/MS
|
V11-194
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
54.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin D3 bằng HPLC-UV
|
TCVN 8973:2011
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
55.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định trị số B50
|
V11-214
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
56.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Silic Dioxit
|
TCVN 5815:2001
TCVN 11145:2015
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
57.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Lincomycin bằng LC-MS/MS
|
V11-83
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
58.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Tiamulin bằng LC-MS/MS
|
V11-84
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
59.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Nosiheptide bằng LC-MS/MS
|
V11-101
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
60.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Chì
|
V11-224
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
61.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Virginiamycin bằng LC-MS/MS
|
V11-195
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
62.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Colistin bằng HPLC-UV
|
V11-153
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
63.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Amoxicilline bằng LC-MS/MS
|
V11-145
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
64.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng lysine băng HPLC-UV
|
V11-146
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
65.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Methionine băng HPLC-UV
|
V11-147
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
66.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Tryptopphan băng HPLC-UV
|
V11-148
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
67.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Threonine băng HPLC-UV
|
V11-149
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
68.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Erythromycin bằng LC-MS/MS
|
V11-86
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
69.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Neomycin bằng LC-MS/MS
|
V11-102
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
70.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Florfenicol bằng HPLC-UV
|
TCVN 8374:2010
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
71.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Glucan tổng số, β- glucan, mannan bằng HPLC-RI
|
V11-226
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
72.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Canxi
|
V11-206
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
73.
|
Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng cloramphenicol bằng LC-MS/MS
|
V11-169
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
74.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện Listeria monocytogenes
|
TCVN 7700-1:2007
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
75.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Listeria monocytogenes
|
TCVN 7700-2:2007
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
76.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus
|
TCVN 7905-1:2008
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
77.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định Bacitracin - MD
|
AOAC 993.29
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
78.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện và định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) –Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)
|
TCVN 4830-3:2005
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
79.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp phát hiện Salmonella spp
|
TCVN 4829:2005
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
80.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
|
YCVN 6846:2007
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
81.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza - kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44°C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-d-glucuronid
|
TCVN 7924-2:2008
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
82.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
định lượng Staphylococci (staphylococcus aureus và các loài khác) có phản ứng dương tính với coagulase - Kỹ thuật sử dụng môi trường Baird – parker
|
TCVN 4830-1:2015
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
83.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae –Kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh
|
TCVN 5518-1:2007
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
84.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
TCVN 5518-2:2007
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
85.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp phát hiện và định lượng coliform - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
|
TCVN 4882:2007
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
86.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp định lượng coliform – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
TCVN 6848:2007
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
87.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
TCVN 8275-1:2010
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
88.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95
|
TCVN 8275-2:2010
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
89.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp định lượng clostridium perfringens - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
TCVN 4991:2005
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
90.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng vi sinh vật- đếm khuẩn lạc ở 30°C bằng kĩ thuật đỗ đĩa
|
TCVN 4884-1:2015
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
91.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng bacillus cereus giả định – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C
|
TCVN 4992:2005
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
92.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng tổng số Bacillus spp.
|
V11-27
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
93.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng vi sinh vật- đếm khuẩn lạc ở 30°C bằng kỹ thuật cấy bề mặt
|
TCVN 4884-2:2015
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
94.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Saccharomyces spp.
|
V12-32
|
TĐC
|
3488/TĐC-HCHQ
|
95.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp xác định hoạt độ urê
|
TCVN 4847:1989
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
96.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác
|
TCVN 4326:2001
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
97.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô
|
TCVN 4328-1:2007
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
98.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng nito ammoniac
|
TCVN 3706:1990
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
99.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước
|
TCVN 4806:2007
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
100.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định độ axit của chất béo trong ngũ cốc
|
ISO 7305:1998
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
101.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định chỉ số axit/độ axit/hàm lượng axit béo tự do (FFA) trong dầu mỡ
|
TCVN 6127:2010
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
102.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng chất béo
|
TCVN 4331:2001
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
103.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định tro thô (khoáng tổng số)
|
TCVN 4327:2007
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
104.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng xơ thô
|
TCVN 4329:2007
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
105.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng tro không tan trong axit HCl (cát sạn)
|
TCVN 9474:2012
(ISO 5985:2002)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
106.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định chỉ số peroxide
|
TCVN 6121:2010
(ISO 3960:2007)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
107.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng silicat (SiO2)
|
V11-87-In- house method
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
108.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng chất nhũ hóa (monoglycerit, lecithin, gelatin, polyglycerol este...)
|
V11-89-Soxhlet
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
109.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định cảm quan
|
TCVN 1532:1993
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
110.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định độ nhiễm côn trùng
|
TCVN 1540:1986
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
111.
|
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Lysine
|
V11-146-HPLC-UV
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
112.
|
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Methionine
|
V11-147-HPLC-UV
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
113.
|
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Tryptophan
|
V11-148-HPLC-UV
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
114.
|
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Threonine
|
V11-149-HPLC-UV
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
115.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin A
|
V11-198-HPLC
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
116.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng vitamin B1,B2,B3,B6
|
V11-161-HPLC
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
117.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
xác định hàm lượng Vitamin D3
|
V11-199-HPLC
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
118.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin E
|
V11-165-HPLC
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
119.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng nhóm axit hữu cơ( axit propionic, axit formic và axit acetic)
|
V11-152-HPLC
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
120.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định thành phần amino acid (Cysteine, Lysine, Methionine, Threonine, Alanine, Glycine, Valine, Leucine, Isoleucine, Proline, Aspartic acid, Glutamic acid, Phenylalanine, Histidine, Tyrosine, Hydroxyproline, Serine)
|
V11-100-GC-FID
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
121.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Melamin
|
V11-159-LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
122.
|
Thức ăn chăn nuôi, nước tiểu
|
Xác hàm lượng nhóm Beta-Agonist (Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamine)
|
V11-144-LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
123.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Aflatoxin B1, B2, G1 và G2
|
V11-205-HPLC-FLD
V11-160-LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
124.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Auramine O
|
V11-221-LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
125.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng nhóm CTC (chlortetracycline, oxytetracycline, tetracycline)
|
AOAC 995.09
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
126.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Florfenicol
|
V11-08-HPLC-UV
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
127.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Enrofloxacin
|
V11-75-LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
128.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Lincomycin
|
V11-83-LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
129.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Tylosin
|
V11-156-LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
130.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Salinomycin, Narasin, Monensin
|
V11-186-LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
131.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Lasalocid
|
V11-186-LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
132.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Nosiheptide
|
V11-101-HPLC-FLD
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
133.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Kitasamycin
|
V11-151-LC-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
134.
|
Thức ăn chăn nuôi, nước tiểu
|
Xác định hàm lượng Chloramphenicol
|
V11-169-LS-MS/MS
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
135.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Canxi (Ca)
|
TCVN 1526-1:2007
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
136.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng photpho tổng số (P)
|
TCVN 1525:2001
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
137.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Mangan (Mn), Sắt (Fe), Cadimi(Cd)
|
V11-107-MP-AES
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
138.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Magie (Mg)
|
V11-105-MP-AES
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
139.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Chì (Pb)
|
V11-224-MP-AES
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
140.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Asen (As)
|
V11-109-MP-AES
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
141.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng thuỷ ngân (Hg)
|
V11-112-MP-AES
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
142.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Xanthophyll
|
V11-91-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
143.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng chất chống oxy hóa (BHT, BHA và Ethoxyquin)
|
V11-92-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
144.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt độ enzyme (Cellulase, Xylanase)
|
V11-93-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
145.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt lực Protease
|
V11-94-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
146.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt lực Amylase
|
V11-95-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
147.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt độ Phytase
|
V11-96-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
148.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt lực Glucoamylase
|
V11-97-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
149.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hoạt lực β - Glucanase
|
V11-98-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
150.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định trị số B50
|
V11-214-UV-Vis
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
151.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza - phần 2: kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44ᴼC
|
TCVN 7924-2:2008
(ISO 16649-2:2001)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
152.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện Salmonella spp
|
TCVN 4829:2005
(ISO 6579:2002)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
153.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng vi sinh vật bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30ᴼC
|
TCVN 4884-1:2015
(ISO 4833-1:2013)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
154.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phương pháp phát hiện và định lượng Coliform bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
|
TCVN 4882:2007
(ISO 4831:2006)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
155.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
TCVN 4991:2005
(ISO 7937:2004)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
156.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase - trên đĩa thạch Baird – parker
|
TCVN 4830-1:2005
(ISO 6888-1:1999/Amd.1:2003)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
157.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định - kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
|
TCVN 6846:2007
(ISO 7251:2005)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
158.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Coliform – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
TCVN 6848:2007
(ISO 4832:2007)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
159.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng nấm men và nấm mốc
|
TCVN 8275-1:2010
(ISO 21527-1:2008)
TCVN 8275-2:2010
(ISO 21527-2:2008)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
160.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus
|
TCVN 7905-1:2008
(ISO/TS21872-1:2007)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
161.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện Listeria monocytogenes
|
TCVN 7700-1:2007
(ISO 11290-1:1996)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
162.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae bằng Kỹ thuật MPN
|
TCVN 5518-1:2007
(ISO 21528-1:2004)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
163.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae bằng Kỹ thuật đếm
|
TCVN 5518-2:2007
(ISO 21528-2:2004)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
164.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella spp.
|
TCVN 10780-1:2017 (*)
|
TĐC
|
1406/TĐC-HCHQ
|
165.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Saccharomyces spp.
|
BS EN 15789:2009 (*)
|
TĐC
|
1406/TĐC-HCHQ
|
166.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Bacillus cereus giả định
|
TCVN 4992-2005
(ISO 7932:2004)
|
Cục Chăn nuôi
|
744/QĐ-CN-TĂCN
|
167.
|
Nguyên liêu, phụ gia và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Lactose bằng UHPLC-RI
|
V11-241- UHPLC-RI
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
168.
|
Nguyên liêu, phụ gia và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Fructose bằng UHPLC-RI
|
V11-242- UHPLC-RI
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
169.
|
Nguyên liêu, phụ gia và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Sorbitol bằng UHPLC-RI
|
V11-243- UHPLC-RI
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
170.
|
Nguyên liêu, phụ gia và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Saccharin sodium bằng UHPLC-PDA
|
V11-244- UHPLC-PDA
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
171.
|
Nguyên liêu, phụ gia và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Glucose bằng UHPLC-RI
|
V11-268- UHPLC-RI
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
172.
|
Nguyên liêu, phụ gia và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Vitamin D3
|
V11-199-HPLC
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
173.
|
Nguyên liêu, phụ gia và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Florfenicol
|
V11-08-HPLC-UV
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
174.
|
Nguyên liêu, phụ gia và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng SiO2
|
V11-216
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
175.
|
Nguyên liêu, phụ gia và thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượng Cysteamin bằng UHPLC-PDA
|
V11-104- UHPLC-PDA
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
176.
|
Ngũ cốc, thức ăn chăn nuôi
|
Xác định Orchatoxin A bằng LC-MS/MS
|
V11-271- LC-MS/MS
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
177.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Bacillus spp.
|
BS EN 15784:2009
(V12-27)
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
178.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Định lượng Lactobacillus spp.
|
BSEN 15787.2009
|
TĐC
|
2237/TĐC-HCHQ
|
179.
|
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng xơ thô bằng phương pháp ANKOM
|
V11-274- Ankom
|
TĐC
|
275/TĐC-HCHQ
|
180.
|
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng Protein thô theo nguyên tắc Dumas
|
V11-267- Dumas
|
TĐC
|
275/TĐC-HCHQ
|
181.
|
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Xác định hàm lượng chất béo thô bằng phương pháp ANKOM
|
V11-273- Ankom
|
TĐC
|
275/TĐC-HCHQ
|
182.
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella spp trên máy MDS
|
AOAC 2016.01
V12-42
|
TĐC
|
275/TĐC-HCHQ
|
Trung tâm VAIQ
|
STT
|
Tên sản phẩm, hàng hóa
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Nơi cấp
|
Quyết định
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Cadimi (Cd)
|
AO AC 999.11
(V21-27)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác đinh Chì (Pb)
|
AO AC 999.11
(V21-129)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác đinh Asen (As)
|
AO AC 986.15
(V21-115)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định beta-Agonist bằng LC-MS/MS
|
V21-147 - LC-MS/MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Melamin
|
V21-148 - LC-MS/MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Aílatoxin BI B2 GI G2 bằng LC- MS/MS
|
V21-161 - LC-MS/MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Cảm quan
|
TCVN 1532:1993
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Hoạt
|
TCVN 4847:1989
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
độ ure
|
(V21-61)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Độ ẩm
|
TCVN 4326:2001
(V21-33)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Hàm lượng protein thô
|
TCVN 4328-1:2007
(V21-30)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Hàm lượng nito amoniac
|
TCVN 3706:1990
(V21-64)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Hàm lượng NaCl
|
TCVN 4806:2007
(V21-65)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Chỉ số acid
|
TCVN 8800:2011 (V21-36)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác đinh Chỉ số peroxide
|
TCVN 6121:2010
(V21-37)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Dầu mở động thực vật - Xác định Chỉ số acid
|
TCVN 6127:2007
(V21-66)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Dầu mở động thực vật - Xác định Chỉ số peroxide
|
TCVN 6121:2010
(V21-67)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Hàm lượng béo thô
|
TCVN 4331:2001
(V21-34)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Hàm lượng xơ thô
|
TCVN 4329:2007
(V21-31)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Hàm lượng tro tổng số
|
TCVN 4327:2007
(V21-32)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Cát sạn (tro không tan trong acid HCl 10%)
|
TCVN 9474:2012
(V21-35)
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Chloramphenicol
|
V21-190 - LC-MS/MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định họ Tetracycline (tetracycline, oxytetracycline, Chlortetracycline, Doxycycline)
|
V21-120-HPLC-UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định họ Quinolone (Enroíloxacin, Ciprofloxacin, Flumequin)
|
V21-188 - LC-MS/MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định nitrofuran (AOZ, AMOZ, AHD, SCA)
|
V21-189 - LC-MS/MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Ethoxyquin
|
V21-114 - HPLC - UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Florphenicol
|
V21-154 - HPLC - UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Vitamin A
|
V21-160 - HPLC - UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Vitamin D3
|
V21-151 -HPLC-UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Vitamin E
|
V21-146 - HPLC - UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Vitamin B1, PP
|
V21-145 - HPLC - UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Vitamin B2
|
V21-191 -HPLC-UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Vitamin C
|
V21-192 - HPLC - UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Vitamin B5
|
V21-193 -HPLC-UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Vitamin B6
|
V21-194 - HPLC -UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Vitamin B9
|
V21-195 - HPLC - UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định acid amin (Lysin, Threonine, Methionine, Cystine)
|
V21-156 - HPLC - UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Lincomycin
|
V21-143 - LC-MS/MS
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Tylosin
|
V21-144 - HPLC - UV
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Ca
|
V21-26 - ICP
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định p
|
V21-127 - ICP
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Cu
|
V21-142 - ICP
|
TĐC
|
1228/TĐC-HCHQ
|
|
Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định Zn
|
V21-141 - ICP |