Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong quả tươi và quả khô (24/05/2019)

Trên thị trường có rất nhiều sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) được sản xuất từ các hoạt chất hóa học, sinh học, thảo mộc… Mỗi loại thuốc BVTV đều có mức giới hạn tối đa dư lượng (MRL) được qui định cụ thể cho từng loại thực phẩm. Vậy MRL của thuốc BVTV đối với các loại rau, củ, quả và hạt được quy định như thế nào? Viện An toàn thực phẩm (FSI) thuộc Công ty Cổ phần Chứng nhận và Giám định VinaCert xin trợ giúp người tiêu dùng cũng như các cơ sở sản xuât, chế biến và tiêu thụ nông sản về MRL của một số loại thuốc BVTV đang sử dụng phổ biến ở nước ta hiện nay.

MRL của thuốc BVTV là lượng tối đa một loại thuốc BVTV chấp nhận tồn tại trong nông sản, thực phẩm mà không gây hại cho con người. MRL được biểu thị bằng miligam thuốc BVTV trong một kilogam thực phẩm.

Theo các chuyên gia Viện An toàn thực phẩm (FSI), thuốc BVTV vượt ngưỡng MRL trong thực phẩm có thể gây nguy hiểm cho người tiêu dùng như gây ngộ độc, rối loạn thần kinh trung ương, nhức đầu, nôn mửa, mất ngủ, giảm trí nhớ, ở mức độ nặng hơn có thể tổn thương thần kinh ngoại biên dẫn tới liệt, trường hợp nặng có thể dẫn tới tử vong.

Tại “Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng và cấm sử dụng ở Việt Nam” ban hành kèm Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT của Bộ NN&PTNT, riêng thuốc trừ sâu đã có tới 775 hoạt chất với 1.678 tên thương phẩm. Khảo sát của FSI cho thấy, các hoạt chất được sử dụng phổ biến hiện nay để phòng trừ sâu bệnh, bảo vệ cây trồng là: Abamectin; Cartap; Cypermethrin; Deltamethrin; Diazinon; Dimethoate; Etofenprox; Fenitrothion; Fipronil; Imidacloprid;… 

Trong khuôn khổ bài viết này, chúng tôi cung cấp đến quý doanh nghiệp và người tiêu dùng MRL một số hoạt chất thuốc BVTV trong các loại quả tươi và quả khô được quy định tại Thông tư số 50/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế.

 (Lưu ý: Trên bàn phím, sử dụng tổ hợp Ctrl + F để tra cứu theo từng loại nông sản hay hoạt chất BVTV)

STT

Mã số (Code)

Tên thuốc BVTV (tên hoạt chất)

ADI (mg/kg thể trọng)

Tồn dư thuốc BVTV cần xác định

Tên thực phẩm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

1

20

2,4-D

0,01

2,4-D

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

0,1

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

1

Po

Quả dạng táo

0,01

(*)

Các loại quả có hạt

0,05

(*)

Các loại quả hạch

0,2

 

2

56

2-Phenylphenol

0,4

Tổng hàm lượng 2-Phenylphenol và Natri 2-Phenylphenol tự do hoặc phức hợp, tính theo 2-Phenylphenol

Quả có múi thuộc họ cam quýt

10

Po

20

Po

3

177

Abamectin

0 - 0,001

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo.

Hạnh nhân

0,01

(*)

Táo

0,02

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,01

(*)

Dưa chuột

0,01

 

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,01

(*)

0,02

 

Ớt ta khô

0,2

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,02

 

Bí mùa hè

0,01

(*)

Dâu tây

0,02

 

Cà chua

0,02

 

Các loại quả óc chó

0,01

(*)

Dưa hấu

0,01

(*)

Ớt ta

0,01

(7)

4

95

Acephate

0 - 0,03

Acephate

Quả nam việt quất

0,5

 

Ớt ta khô

50

 

Cà chua

1

 

5

246

Acetamiprid

0 - 0,07

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid.

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

2

trừ nho và dâu tây

Anh đào

1,5

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

1

 

Các loại nho

0,5

 

Quả xuân đào

0,7

 

Quả đào

0,7

 

Ớt ta khô

2

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,2

trừ mận khô

Quả dạng táo

0,8

 

Mận khô

0,6

 

Dâu tây

0,5

 

Các loại quả hạch

0,06

 

6

117

Aldicarb

0,003

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,2

 

Các loại nho

0,2

 

Dầu lạc ăn được

0,01

(*)

Quả hồ đào Pecan

1

 

7

1

Aldrin and Dieldrin

0,0001

Tổng của HHDN và HEOD (tan trong chất béo)

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,05

E

Quả dạng táo

0,05

E

8

260

Ametoctradin

 

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo.

Dưa chuột

0,4

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

20

 

Các loại nho

6

 

Ớt ta khô

15

 

9

122

Amitraz

0,01

Tổng của Amitraz và N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine, tính theo N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine

Anh đào

0,5

 

Dưa chuột

0,5

 

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,5

 

Quả đào

0,5

 

Quả dạng táo

0,5

 

Cà chua

0,5

 

10

79

Amitrole

0,002

Amitrole

Các loại nho

0,05

 

Quả dạng táo

0,05

(*)

Các loại quả có hạt

0,05

(*)

11

2

Azinphos-Methyl

0 - 0,03

Azinphos-methyl

Hạnh nhân

0,05

 

Táo

0,05

 

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

5

 

Anh đào

2

 

Quả nam việt quất

0,1

 

Dưa chuột

0,2

 

Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác)

1

 

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,2

 

Quả xuân đào

2

 

Quả đào

2

 

2

 

Quả hồ đào Pecan

0,3

 

Ớt ta khô

10

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

1

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

2

 

Cà chua

1

 

Các loại quả óc chó

0,3

 

Dưa hấu

0,2

 

12

129

Azocyclotin

0 - 0,003

Cyhexatin

Táo

0,2

 

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

0,1

 

Các loại nho

0,3

 

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,2

 

0,2

 

13

229

Azoxystrobin

0 - 0,2

Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo

Chuối

2

 

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

5

trừ nam việt quất, nho và dâu tây

Khế

0,1

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

15

 

Quả nam việt quất

0,5

 

Các loại nho

2

 

Xoài

0,7

 

Đu đủ

0,3

 

Ớt ta khô

30

 

Chuối lá

2

 

Các loại quả có hạt

2

 

Dâu tây

10

 

Các loại quả hạch

0,01

 

14

155

Benalaxyl

0 - 0,07

Benalaxyl

Các loại nho

0,3

 

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,3

 

Cà chua

0,2

 

Dưa hấu

0,1

 

15

219

Bifenazate

0 - 0,01

Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo

Quả dâu đen (dâu ta)

7

 

Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)

7

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

2

 

Ớt ta

3

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

2

 

Quả dạng táo

0,7

 

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

7

 

Các loại quả có hạt

2

 

Dâu tây

2

 

Cà chua

0,5

 

Các loại quả hạch

0,2

 

16

178

Bifenthrin

0 - 0,01

Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo

Chuối

0,1

 

Quả dâu đen (dâu ta)

1

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,05

 

Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)

1

 

Cà tím

3

 

Các loại ớt

0,5

 

Ớt ta khô

5

 

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

1

 

Dâu tây

1

 

Cà chua

0,3

 

Các loại quả hạch

0,05

 

17

144

Bitertanol

0,01

Bitertanol (tan trong chất béo)

Quả mơ

1

 

Chuối

0,5

 

Anh đào

1

 

Dưa chuột

0,5

 

Quả xuân đào

1

 

Quả đào

1

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

2

 

Quả dạng táo

2

 

Cà chua

3

 

18

221

Boscalid

0 - 0,04

Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo

Táo

2

 

Chuối

0,6

 

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

10

trừ dâu tây, nho

Quả có múi thuộc họ cam quýt

2

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

10

 

Các loại nho

5

 

Quả kiwi

5

 

Ớt ta khô

10

 

Mận khô

10

 

Các loại quả có hạt

3

 

Dâu tây

3

 

Các loại quả hạch

0,05

trừ hạt dẻ cười; (*)

19

47

Bromide Ion

1

Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị

Quả bơ

75

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

30

 

Dưa chuột

100

 

Chà là sấy hoặc sấy khô trộn đường

100

 

Quả khô

30

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

100

 

Quả và sấy khô hoặc sấy khô trộn đường

250

 

Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác)

20

 

Đào khô

50

 

Ớt ta khô

200

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

20

 

Mận khô (xem các loại mận)

20

 

Bí mùa hè

200

 

Dâu tây

30

 

Cà chua

75

 

20

70

Bromopropylate

0,03

Bromopropylate

Quả có múi thuộc họ cam quýt

2

 

Dưa chuột

0,5

 

Các loại nho

2

 

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,5

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

2

 

Quả dạng táo

2

 

Bí mùa hè

0,5

 

Dâu tây

2

 

21

173

Buprofezin

0 - 0,009

Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,05

(*)

Táo

3

 

Chuối

0,3

 

Anh đào

2

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

1

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

2

 

Các loại nho

1

 

Xoài

0,1

 

Quả xuân đào

9

 

Quả ôliu

5

 

Quả đào

9

 

6

 

Các loại ớt

2

 

Ớt ta

10

 

Ớt ta khô

10

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

2

 

Dâu tây

3

 

Cà chua

1

 

22

174

Cadusafos

0 - 0,0005

Cadusafos. Tồn dư không tan trong chất béo

Chuối

0,01

 

23

7

Captan

0 - 0,1

Captan

Hạnh nhân

0,3

 

Quả việt quất xanh

20

 

Anh đào

25

 

Dưa chuột

3

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

50

 

Nho

25

 

Các loại dưa, trừ dưa hấu

10

 

Quả xuân đào

3

 

Đào lông

20

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

10

 

Quả dạng táo

15

Po

Quả mâm xôi đỏ, Quả mâm xôi đen

20

 

Dâu tây

15

 

Cà chua

5

 

24

8

Carbaryl

0 - 0,008

Carbaryl

Quả có múi thuộc họ cam quýt

15

 

Quả nam việt quất

5

 

Cà tím

1

 

Quả ôliu

30

 

Ớt ta

0,5

 

Ớt ta khô

2

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

5

 

Cà chua

5

 

Các loại quả hạch

1

 

25

72

Carbendazini

0,03

Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim

Quả mơ

2

 

Chuối

0,2

 

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

1

trừ nho

Anh đào

10

 

Dưa chuột

0,05

(*)

Dưa chuột ri

0,05

(*)

Các loại nho

3

 

Xoài

5

 

Quả xuân đào

2

 

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

1

 

Quả đào

2

 

Ớt ta

2

 

Ớt ta khô

20

 

Dứa

5

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,5

 

Quả dạng táo

3

 

Bí mùa hè

0,5

 

Cà chua

0,5

 

Các loại quả hạch

0,1

(*)

26

96

Carbofuran

0 - 0,001

Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo

Chuối

0,01

(*)

Quýt

0,5

Dựa trên sử dụng Carbosulfan

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,5

 

27

145

Carbosulfan

0 - 0,01

Carbosulfan

Quýt

0,1

 

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,1

 

28

230

Chlorantraniliprole

0 - 2

Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

1

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,7

 

Ớt ta khô

5

 

Quả dạng táo

0,4

 

Quả lựu

0,4

 

Các loại quả có hạt

1

 

Các loại quả hạch

0,02

 

29

12

Chlordane

0,0005

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo)

Hạnh nhân

0,02

E

Quả phỉ

0,02

E

Quả hồ đào Pecan

0,02

E

Các loại quả óc chó

0,02

E

30

254

Chlorfenapyr

0 - 0,03

Chlorfenapyr. Tồn dư tan trong chất béo

Anh đào Acerola

99

 

31

81

Chlorothalonil

0 - 0,02

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo.

Chuối

15

 

Anh đào

0,5

 

Quả nam việt quất

5

 

Dưa chuột

3

 

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

20

 

Dưa chuột ri

3

 

Quả lý gai

20

 

Các loại nho

3

 

Các loại dưa, trừ dưa hấu

2

 

Đu đủ

20

 

Quả đào

0,2

 

Ớt ta khô

70

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

7

 

Bí mùa hè

3

 

Dâu tây

5

 

Cà chua

5

 

32

17

Chlorpyrifos

0 - 0,01

Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,05

 

Chuối

2

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

1

 

Quả nam việt quất

1

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,1

 

Các loại nho

0,5

 

Quả đào

0,5

 

Quả hồ đào Pecan

0,05

(*)

Ớt ta khô

20

 

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

2

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,5

 

Quả dạng táo

1

 

Dâu tây

0,3

 

Các loại quả óc chó

0,05

(*)

Cà chua

0,5

(7)

Quả nhãn

0,5

(7)

Quả vải

2

(7)

Ớt ta

3

(7)

33

90

Chlorpyrifos-Methyl

0 - 0,01

Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo

Quả có múi thuộc họ cam quýt

2

 

Các loại nho

1

 

Các loại ớt

1

 

Ớt ta khô

10

 

Quả dạng táo

1

 

Các loại quả có hạt

0,5

 

Dâu tây

0,06

 

Cà chua

1

 

34

156

Clofentezine

0 - 0,02

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5

 

Dưa chuột

0,5

 

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

0,2

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

2

 

Các loại nho

2

 

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,1

 

Quả dạng táo

0,5

 

Các loại quả có hạt

0,5

 

Dâu tây

2

 

Cà chua

0,5

 

Các loại quả hạch

0,5

 

35

238

Clothianidin

0 - 0,1

Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo

Quả bơ

0,03

 

Chuối

0,02

 

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

0,07

trừ nho

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,07

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

1

 

Các loại nho

0,7

 

Xoài

0,04

 

Đu đủ

0,01

(*)

Quả hồ đào Pecan

0,01

(*)

Ớt ta khô

0,5

 

Dứa

0,01

(*)

Quả dạng táo

0,4

 

Mận khô

0,2

 

Các loại quả có hạt

0,2

 

36

263

Cyantraniliprole

0 - 0,03

Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo

Các loại quả mọng

4

 

Anh đào

6

 

Quả đào

1,5

 

Ớt ta khô

5

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,5

 

Quả dạng táo

0,8

 

Mận khô

0,8

 

37

179

Cycloxydim

0 - 0,07

Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo.

Các loại nho

0,3

 

Các loại ớt

9

 

Ớt ta khô

90

 

Quả dạng táo

0,09

(*)

Các loại quả có hạt

0,09

(*)

Dâu tây

3

 

Cà chua

1,5

 

38

273

Cyflumetofen

0 - 0,1

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Cyflumetofen. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Cyflumetofen và 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo Cyflumetofen. Tồn dư không tan trong chất béo.

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,3

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

1,5

 

Các loại nho

0,6

 

Quả dạng táo

0,4

 

Dâu tây

0,6

 

Cà chua

0,3

 

Các loại quả hạch

0,01

(*)

39

157

Cyfluthrin/beta-cyfluthrin

0 - 0,04

Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo

Táo

0,1

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,3

 

Cà tím

0,2

 

0,1

 

Các loại ớt

0,2

 

Ớt ta khô

1

 

Cà chua

0,2

 

40

146

Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin)

0 - 0,02

Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo

Quả mơ

0,5

 

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

0,2

 

Anh đào

0,3

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,2

 

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,3

 

Xoài

0,2

 

Quả xuân đào

0,5

 

Quả ôliu

1

 

Quả đào

0,5

 

Ớt ta khô

3

 

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,2

trừ mận khô

Quả dạng táo

0,2

 

Các loại quả hạch

0,01

(*)

41

67

Cyhexatin

0,007

Tổng của Azocyclotin and Cyhexatin, tính theo Cyhexatin

Táo

0,2

 

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

0,1

 

Các loại nho

10,3

 

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,2

 

0,2

 

Ớt ta khô

5

 

42

118

Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin)

0 - 0,02

Cypermethrin (tổng các đồng phân).  Tồn dư tan trong chất béo

Khế

0,2

 

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,3

trừ các loại bưởi hoặc bưởi Đông Nam Á và quất

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,5

 

Quả sầu riêng

1

 

Các loại nho

0,2

 

Quả vải

2

 

Quả nhãn

1

 

Xoài

0,7

 

Quả ôliu

0,05

(*)

Đu đủ

0,5