STT
|
Mã số (Code)
|
Tên thuốc BVTV (tên hoạt chất)
|
ADI (mg/kg thể trọng)
|
Tồn dư thuốc BVTV cần xác định
|
Tên thực phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
Ghi chú
|
1
|
20
|
2,4-D
|
0,01
|
2,4-D
|
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
|
0,1
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
1
|
Po
|
Quả dạng táo
|
0,01
|
(*)
|
Các loại quả có hạt
|
0,05
|
(*)
|
Các loại quả hạch
|
0,2
|
|
2
|
56
|
2-Phenylphenol
|
0,4
|
Tổng hàm lượng 2-Phenylphenol và Natri 2-Phenylphenol tự do hoặc phức hợp, tính theo 2-Phenylphenol
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
10
|
Po
|
Lê
|
20
|
Po
|
3
|
177
|
Abamectin
|
0 - 0,001
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo.
|
Hạnh nhân
|
0,01
|
(*)
|
Táo
|
0,02
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,01
|
(*)
|
Dưa chuột
|
0,01
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,01
|
(*)
|
Lê
|
0,02
|
|
Ớt ta khô
|
0,2
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
0,02
|
|
Bí mùa hè
|
0,01
|
(*)
|
Dâu tây
|
0,02
|
|
Cà chua
|
0,02
|
|
Các loại quả óc chó
|
0,01
|
(*)
|
Dưa hấu
|
0,01
|
(*)
|
Ớt ta
|
0,01
|
(7)
|
4
|
95
|
Acephate
|
0 - 0,03
|
Acephate
|
Quả nam việt quất
|
0,5
|
|
Ớt ta khô
|
50
|
|
Cà chua
|
1
|
|
5
|
246
|
Acetamiprid
|
0 - 0,07
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid.
|
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
|
2
|
trừ nho và dâu tây
|
Anh đào
|
1,5
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
1
|
|
Các loại nho
|
0,5
|
|
Quả xuân đào
|
0,7
|
|
Quả đào
|
0,7
|
|
Ớt ta khô
|
2
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
0,2
|
trừ mận khô
|
Quả dạng táo
|
0,8
|
|
Mận khô
|
0,6
|
|
Dâu tây
|
0,5
|
|
Các loại quả hạch
|
0,06
|
|
6
|
117
|
Aldicarb
|
0,003
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,2
|
|
Các loại nho
|
0,2
|
|
Dầu lạc ăn được
|
0,01
|
(*)
|
Quả hồ đào Pecan
|
1
|
|
7
|
1
|
Aldrin and Dieldrin
|
0,0001
|
Tổng của HHDN và HEOD (tan trong chất béo)
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,05
|
E
|
Quả dạng táo
|
0,05
|
E
|
8
|
260
|
Ametoctradin
|
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo.
|
Dưa chuột
|
0,4
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
20
|
|
Các loại nho
|
6
|
|
Ớt ta khô
|
15
|
|
9
|
122
|
Amitraz
|
0,01
|
Tổng của Amitraz và N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine, tính theo N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine
|
Anh đào
|
0,5
|
|
Dưa chuột
|
0,5
|
|
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)
|
0,5
|
|
Quả đào
|
0,5
|
|
Quả dạng táo
|
0,5
|
|
Cà chua
|
0,5
|
|
10
|
79
|
Amitrole
|
0,002
|
Amitrole
|
Các loại nho
|
0,05
|
|
Quả dạng táo
|
0,05
|
(*)
|
Các loại quả có hạt
|
0,05
|
(*)
|
11
|
2
|
Azinphos-Methyl
|
0 - 0,03
|
Azinphos-methyl
|
Hạnh nhân
|
0,05
|
|
Táo
|
0,05
|
|
Quả việt quất xanh (sim Mỹ)
|
5
|
|
Anh đào
|
2
|
|
Quả nam việt quất
|
0,1
|
|
Dưa chuột
|
0,2
|
|
Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác)
|
1
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,2
|
|
Quả xuân đào
|
2
|
|
Quả đào
|
2
|
|
Lê
|
2
|
|
Quả hồ đào Pecan
|
0,3
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
1
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
2
|
|
Cà chua
|
1
|
|
Các loại quả óc chó
|
0,3
|
|
Dưa hấu
|
0,2
|
|
12
|
129
|
Azocyclotin
|
0 - 0,003
|
Cyhexatin
|
Táo
|
0,2
|
|
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
|
0,1
|
|
Các loại nho
|
0,3
|
|
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)
|
0,2
|
|
Lê
|
0,2
|
|
13
|
229
|
Azoxystrobin
|
0 - 0,2
|
Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo
|
Chuối
|
2
|
|
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
|
5
|
trừ nam việt quất, nho và dâu tây
|
Khế
|
0,1
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
15
|
|
Quả nam việt quất
|
0,5
|
|
Các loại nho
|
2
|
|
Xoài
|
0,7
|
|
Đu đủ
|
0,3
|
|
Ớt ta khô
|
30
|
|
Chuối lá
|
2
|
|
Các loại quả có hạt
|
2
|
|
Dâu tây
|
10
|
|
Các loại quả hạch
|
0,01
|
|
14
|
155
|
Benalaxyl
|
0 - 0,07
|
Benalaxyl
|
Các loại nho
|
0,3
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,3
|
|
Cà chua
|
0,2
|
|
Dưa hấu
|
0,1
|
|
15
|
219
|
Bifenazate
|
0 - 0,01
|
Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo
|
Quả dâu đen (dâu ta)
|
7
|
|
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)
|
7
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
2
|
|
Ớt ta
|
3
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
2
|
|
Quả dạng táo
|
0,7
|
|
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ
|
7
|
|
Các loại quả có hạt
|
2
|
|
Dâu tây
|
2
|
|
Cà chua
|
0,5
|
|
Các loại quả hạch
|
0,2
|
|
16
|
178
|
Bifenthrin
|
0 - 0,01
|
Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo
|
Chuối
|
0,1
|
|
Quả dâu đen (dâu ta)
|
1
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,05
|
|
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)
|
1
|
|
Cà tím
|
3
|
|
Các loại ớt
|
0,5
|
|
Ớt ta khô
|
5
|
|
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ
|
1
|
|
Dâu tây
|
1
|
|
Cà chua
|
0,3
|
|
Các loại quả hạch
|
0,05
|
|
17
|
144
|
Bitertanol
|
0,01
|
Bitertanol (tan trong chất béo)
|
Quả mơ
|
1
|
|
Chuối
|
0,5
|
|
Anh đào
|
1
|
|
Dưa chuột
|
0,5
|
|
Quả xuân đào
|
1
|
|
Quả đào
|
1
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
2
|
|
Quả dạng táo
|
2
|
|
Cà chua
|
3
|
|
18
|
221
|
Boscalid
|
0 - 0,04
|
Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo
|
Táo
|
2
|
|
Chuối
|
0,6
|
|
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
|
10
|
trừ dâu tây, nho
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
2
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
10
|
|
Các loại nho
|
5
|
|
Quả kiwi
|
5
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Mận khô
|
10
|
|
Các loại quả có hạt
|
3
|
|
Dâu tây
|
3
|
|
Các loại quả hạch
|
0,05
|
trừ hạt dẻ cười; (*)
|
19
|
47
|
Bromide Ion
|
1
|
Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị
|
Quả bơ
|
75
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
30
|
|
Dưa chuột
|
100
|
|
Chà là sấy hoặc sấy khô trộn đường
|
100
|
|
Quả khô
|
30
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
100
|
|
Quả và sấy khô hoặc sấy khô trộn đường
|
250
|
|
Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác)
|
20
|
|
Đào khô
|
50
|
|
Ớt ta khô
|
200
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
20
|
|
Mận khô (xem các loại mận)
|
20
|
|
Bí mùa hè
|
200
|
|
Dâu tây
|
30
|
|
Cà chua
|
75
|
|
20
|
70
|
Bromopropylate
|
0,03
|
Bromopropylate
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
2
|
|
Dưa chuột
|
0,5
|
|
Các loại nho
|
2
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,5
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
2
|
|
Quả dạng táo
|
2
|
|
Bí mùa hè
|
0,5
|
|
Dâu tây
|
2
|
|
21
|
173
|
Buprofezin
|
0 - 0,009
|
Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo
|
Hạnh nhân
|
0,05
|
(*)
|
Táo
|
3
|
|
Chuối
|
0,3
|
|
Anh đào
|
2
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
1
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
2
|
|
Các loại nho
|
1
|
|
Xoài
|
0,1
|
|
Quả xuân đào
|
9
|
|
Quả ôliu
|
5
|
|
Quả đào
|
9
|
|
Lê
|
6
|
|
Các loại ớt
|
2
|
|
Ớt ta
|
10
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
2
|
|
Dâu tây
|
3
|
|
Cà chua
|
1
|
|
22
|
174
|
Cadusafos
|
0 - 0,0005
|
Cadusafos. Tồn dư không tan trong chất béo
|
Chuối
|
0,01
|
|
23
|
7
|
Captan
|
0 - 0,1
|
Captan
|
Hạnh nhân
|
0,3
|
|
Quả việt quất xanh
|
20
|
|
Anh đào
|
25
|
|
Dưa chuột
|
3
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
50
|
|
Nho
|
25
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
10
|
|
Quả xuân đào
|
3
|
|
Đào lông
|
20
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
10
|
|
Quả dạng táo
|
15
|
Po
|
Quả mâm xôi đỏ, Quả mâm xôi đen
|
20
|
|
Dâu tây
|
15
|
|
Cà chua
|
5
|
|
24
|
8
|
Carbaryl
|
0 - 0,008
|
Carbaryl
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
15
|
|
Quả nam việt quất
|
5
|
|
Cà tím
|
1
|
|
Quả ôliu
|
30
|
|
Ớt ta
|
0,5
|
|
Ớt ta khô
|
2
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
5
|
|
Cà chua
|
5
|
|
Các loại quả hạch
|
1
|
|
25
|
72
|
Carbendazini
|
0,03
|
Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim
|
Quả mơ
|
2
|
|
Chuối
|
0,2
|
|
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
|
1
|
trừ nho
|
Anh đào
|
10
|
|
Dưa chuột
|
0,05
|
(*)
|
Dưa chuột ri
|
0,05
|
(*)
|
Các loại nho
|
3
|
|
Xoài
|
5
|
|
Quả xuân đào
|
2
|
|
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)
|
1
|
|
Quả đào
|
2
|
|
Ớt ta
|
2
|
|
Ớt ta khô
|
20
|
|
Dứa
|
5
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
0,5
|
|
Quả dạng táo
|
3
|
|
Bí mùa hè
|
0,5
|
|
Cà chua
|
0,5
|
|
Các loại quả hạch
|
0,1
|
(*)
|
26
|
96
|
Carbofuran
|
0 - 0,001
|
Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo
|
Chuối
|
0,01
|
(*)
|
Quýt
|
0,5
|
Dựa trên sử dụng Carbosulfan
|
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)
|
0,5
|
|
27
|
145
|
Carbosulfan
|
0 - 0,01
|
Carbosulfan
|
Quýt
|
0,1
|
|
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)
|
0,1
|
|
28
|
230
|
Chlorantraniliprole
|
0 - 2
|
Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo
|
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
|
1
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,7
|
|
Ớt ta khô
|
5
|
|
Quả dạng táo
|
0,4
|
|
Quả lựu
|
0,4
|
|
Các loại quả có hạt
|
1
|
|
Các loại quả hạch
|
0,02
|
|
29
|
12
|
Chlordane
|
0,0005
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo)
|
Hạnh nhân
|
0,02
|
E
|
Quả phỉ
|
0,02
|
E
|
Quả hồ đào Pecan
|
0,02
|
E
|
Các loại quả óc chó
|
0,02
|
E
|
30
|
254
|
Chlorfenapyr
|
0 - 0,03
|
Chlorfenapyr. Tồn dư tan trong chất béo
|
Anh đào Acerola
|
99
|
|
31
|
81
|
Chlorothalonil
|
0 - 0,02
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo.
|
Chuối
|
15
|
|
Anh đào
|
0,5
|
|
Quả nam việt quất
|
5
|
|
Dưa chuột
|
3
|
|
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
|
20
|
|
Dưa chuột ri
|
3
|
|
Quả lý gai
|
20
|
|
Các loại nho
|
3
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
2
|
|
Đu đủ
|
20
|
|
Quả đào
|
0,2
|
|
Ớt ta khô
|
70
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
7
|
|
Bí mùa hè
|
3
|
|
Dâu tây
|
5
|
|
Cà chua
|
5
|
|
32
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0 - 0,01
|
Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo
|
Hạnh nhân
|
0,05
|
|
Chuối
|
2
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
1
|
|
Quả nam việt quất
|
1
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
0,1
|
|
Các loại nho
|
0,5
|
|
Quả đào
|
0,5
|
|
Quả hồ đào Pecan
|
0,05
|
(*)
|
Ớt ta khô
|
20
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
|
2
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
0,5
|
|
Quả dạng táo
|
1
|
|
Dâu tây
|
0,3
|
|
Các loại quả óc chó
|
0,05
|
(*)
|
Cà chua
|
0,5
|
(7)
|
Quả nhãn
|
0,5
|
(7)
|
Quả vải
|
2
|
(7)
|
Ớt ta
|
3
|
(7)
|
33
|
90
|
Chlorpyrifos-Methyl
|
0 - 0,01
|
Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
2
|
|
Các loại nho
|
1
|
|
Các loại ớt
|
1
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Quả dạng táo
|
1
|
|
Các loại quả có hạt
|
0,5
|
|
Dâu tây
|
0,06
|
|
Cà chua
|
1
|
|
34
|
156
|
Clofentezine
|
0 - 0,02
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,5
|
|
Dưa chuột
|
0,5
|
|
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
|
0,2
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
2
|
|
Các loại nho
|
2
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,1
|
|
Quả dạng táo
|
0,5
|
|
Các loại quả có hạt
|
0,5
|
|
Dâu tây
|
2
|
|
Cà chua
|
0,5
|
|
Các loại quả hạch
|
0,5
|
|
35
|
238
|
Clothianidin
|
0 - 0,1
|
Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo
|
Quả bơ
|
0,03
|
|
Chuối
|
0,02
|
|
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
|
0,07
|
trừ nho
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,07
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
1
|
|
Các loại nho
|
0,7
|
|
Xoài
|
0,04
|
|
Đu đủ
|
0,01
|
(*)
|
Quả hồ đào Pecan
|
0,01
|
(*)
|
Ớt ta khô
|
0,5
|
|
Dứa
|
0,01
|
(*)
|
Quả dạng táo
|
0,4
|
|
Mận khô
|
0,2
|
|
Các loại quả có hạt
|
0,2
|
|
36
|
263
|
Cyantraniliprole
|
0 - 0,03
|
Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo
|
Các loại quả mọng
|
4
|
|
Anh đào
|
6
|
|
Quả đào
|
1,5
|
|
Ớt ta khô
|
5
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
0,5
|
|
Quả dạng táo
|
0,8
|
|
Mận khô
|
0,8
|
|
37
|
179
|
Cycloxydim
|
0 - 0,07
|
Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo.
|
Các loại nho
|
0,3
|
|
Các loại ớt
|
9
|
|
Ớt ta khô
|
90
|
|
Quả dạng táo
|
0,09
|
(*)
|
Các loại quả có hạt
|
0,09
|
(*)
|
Dâu tây
|
3
|
|
Cà chua
|
1,5
|
|
38
|
273
|
Cyflumetofen
|
0 - 0,1
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Cyflumetofen. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Cyflumetofen và 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo Cyflumetofen. Tồn dư không tan trong chất béo.
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,3
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
1,5
|
|
Các loại nho
|
0,6
|
|
Quả dạng táo
|
0,4
|
|
Dâu tây
|
0,6
|
|
Cà chua
|
0,3
|
|
Các loại quả hạch
|
0,01
|
(*)
|
39
|
157
|
Cyfluthrin/beta-cyfluthrin
|
0 - 0,04
|
Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo
|
Táo
|
0,1
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,3
|
|
Cà tím
|
0,2
|
|
Lê
|
0,1
|
|
Các loại ớt
|
0,2
|
|
Ớt ta khô
|
1
|
|
Cà chua
|
0,2
|
|
40
|
146
|
Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin)
|
0 - 0,02
|
Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo
|
Quả mơ
|
0,5
|
|
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
|
0,2
|
|
Anh đào
|
0,3
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,2
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
0,3
|
|
Xoài
|
0,2
|
|
Quả xuân đào
|
0,5
|
|
Quả ôliu
|
1
|
|
Quả đào
|
0,5
|
|
Ớt ta khô
|
3
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
|
0,2
|
trừ mận khô
|
Quả dạng táo
|
0,2
|
|
Các loại quả hạch
|
0,01
|
(*)
|
41
|
67
|
Cyhexatin
|
0,007
|
Tổng của Azocyclotin and Cyhexatin, tính theo Cyhexatin
|
Táo
|
0,2
|
|
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
|
0,1
|
|
Các loại nho
|
10,3
|
|
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)
|
0,2
|
|
Lê
|
0,2
|
|
Ớt ta khô
|
5
|
|
42
|
118
|
Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin)
|
0 - 0,02
|
Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo
|
Khế
|
0,2
|
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
0,3
|
trừ các loại bưởi hoặc bưởi Đông Nam Á và quất
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
|
0,5
|
|
Quả sầu riêng
|
1
|
|
Các loại nho
|
0,2
|
|
Quả vải
|
2
|
|
Quả nhãn
|
1
|
|
Xoài
|
0,7
|
|
Quả ôliu
|
0,05
|
(*)
|
Đu đủ
|
0,5
|
|
|